Bút đo độ dẫn điện EC
Bút EC 11, EC 22, EC 33 của hãng Horiba có chức năng chính là đo độ dẫn điện của nước ngọt (nước mưa, sông, hồ, suối nước nóng), nước thải, kiểm tra tình trạng của đất nông nghiệp,…..
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả sản phẩm
BÚT ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN EC
Bút đo độ dẫn điện của nước LAQUAtwin COND Meter
Hãng sản xuất: Horiba – Nhật Bản
1. Giới thiệu về bút đo độ dẫn điện của nước COND Meter Horiba:
– Máy COND Meter Horiba có thiết kế dạng bút đo cầm tay, được dùng để đo độ dẫn điện của nước một cách nhanh chóng, chính xác với độ bền máy cao.
– Ngoài chức năng chính là đo độ dẫn điện thì mỗi model còn có thể đo được thêm các chỉ tiêu khác để người dùng dễ lựa chọn là:
- Model EC 11: Đo độ dẫn điện
- Model EC 22: Đo độ dẫn điện, nhiệt độ
- Model EC 33: Đo độ dẫn điện, nhiệt độ, tổng chất rắn hòa tan (TDS).
2. Ứng dụng của bút đo độ dẫn điện EC Horiba:
Bút đo độ dẫn cầm tay Horiba được dùng để:
- Đo các chỉ tiêu trong nước ngọt, nước thải,…..
- Đo độ dẫn điện của nước mưa để xác định độ tinh khiết của không khí.
- Trong nông nghiệp, đo độ dẫn điện của đất giúp cho nông dân và chuyên gia nông nghiệp xác định việc sử dụng phân bón tối ưu.
3. Chức năng:
– Bút đo chỉ tiêu nước của Horiba có thể đo dạng giọt, nhúng, chạm hay đặt trực tiếp lên bề mặt điện cực và đo được đa dạng mẫu từ dạng bột, giấy, vải, thạch, dung dịch, films.
– Thân máy được làm từ vật liệu đạt chuẩn IP67 (chống thấm nước và bụi).
– Bút đo độ dẫn điện EC Horiba có tính năng ổn định kết quả khi đo và bù trừ nhiệt độ tự động.
– Chế độ tự động tắt nguồn sau 30 phút không sử dụng.
– Bút đo độ dẫn điện Horiba có chức năng tự động hiệu chuẩn và hiệu chuẩn EC tại 2 điểm (model: EC 11), 3 điểm (model: EC 22, EC 33).
4. Thông số kỹ thuật:
Model EC 11 EC 22 EC 33 Chức năng Đo độ dẫn Đo độ dẫn, nhiệt độ Đo độ dẫn, TDS, nhiệt độ Thê tích tối thiểu cần đo 0.12 mL 0.12 mL 0.12 mL Thang đo độ dẫn điện 0 – 199 µS/cm
200 – 1999 µS/cm
2.00 – 19.99 mS/cm 0 – 199 µS/cm
200 – 1999 µS/cm
2.00 – 19.99 mS/cm
20.0 – 199.9 mS/cm 0 – 199 µS/cm
200 – 1999 µS/cm
2.00 – 19.99 mS/cm
20.0 – 199.9 mS/cm Độ phân giải độ dẫn điện 1 µS/cm
1 µS/cm
0.01 mS/cm 1 µS/cm
1 µS/cm
0.01 mS/cm
0.1 mS/cm 1 µS/cm
1 µS/cm
0.01 mS/cm
0.1 mS/cm Độ chính xác độ dẫn điện ± 2% giá trị đo ± 2% giá trị đo ± 2% giá trị đo Thang đo TDS - - 0.0 – 99.9 ppm
100 – 999 ppm
1000 – 9990 ppm Độ phân giải TDS - - 0.1 ppm
1 ppm
10 ppm Hiệu chuẩn 2 điểm 3 điểm 3 điểm
200 – 1999 µS/cm
2.00 – 19.99 mS/cm
200 – 1999 µS/cm
2.00 – 19.99 mS/cm
20.0 – 199.9 mS/cm
200 – 1999 µS/cm
2.00 – 19.99 mS/cm
20.0 – 199.9 mS/cm
1 µS/cm
0.01 mS/cm
1 µS/cm
0.01 mS/cm
0.1 mS/cm
1 µS/cm
0.01 mS/cm
0.1 mS/cm
100 – 999 ppm
1000 – 9990 ppm
1 ppm
10 ppm
– Nguyên lý đo đo độ dẫn: lưỡng cực 2 AC, Titanium mạ bạch kim đen.
– Màn hình: LCD.
– Nhiệt độ / độ ẩm vận hành: 5 – 40oC, độ ẩm ≤ 85% (không ngưng tụ).
– Nguồn điện: 2 Pin CR2032.
– Tuổi thọ pin: khoảng 400 giờ sử dụng liên tục.
– Vật liệu chính: ABS eboxy chống ăn mòn.
– Kích thước của bút đo độ dẫn điện EC: 164 x 29 x 20 mm.
– Trọng lượng: 50 g.
5. Cung cấp bao gồm:
– Bút đo độ dẫn điện tùy theo model.
– 2 Pin CR 2032, pipette lấy mẫu.
– Dung dịch chuẩn 14 mL (1413 µS/cm & 12.88 mS/cm), dung dịch điều chỉnh 4 mL.
– Hướng dẫn sử dụng và phiếu bảo hành 12 tháng.
Xem thêm:
– Tìm hiểu về độ dẫn điện của nước EC
– Tổng chất rắn hòa tan trong nước TDS
– Máy đo đa chỉ tiêu WQ330 hãng Horiba
Thông tin liên hệ:
Mr. Tiến – 0907 043 291 (Zalo)
Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.